555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [lén vào hồ bơi nhà người khác và cái kết]
Lén là hành động hoặc việc làm một cách bí mật, không để ai biết.
Lén là gì: (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê), Động từ: (từ cũ) như lẻn, đánh lén, nhìn lén, nghe lén chuyện của người...
Sách Lén Nhặt Chuyện Đời, tác giả: Mộc Trầm, định dạng PDF (173 trang). Thể loại: Self Help - Khởi Nghiệp, Tâm Lý - Kỹ Năng, Phát Triển Bản Thân. Lượt xem: 11595, lượt tải: 481, lượt đọc: 11639, Thư Viện Số
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'lén' trong tiếng Việt. lén là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Check 'lén' translations into English. Look through examples of lén translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Hai người len lén lẻn về Hành Sơn thành, tìm thời cơ. Ngài đã lén lút theo sau lưng tôi và chất vấn về tôi. Chưa kể còn bị người khác lén lút “đâm sau lưng”. 'Cho nên ta chỉ có thể lén nói cho ngươi biết mà thôi. Mà tớ luôn luôn sắp đặt 1 người đứng bên quay lén!
Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ lén I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng.
Tìm tất cả các bản dịch của lén trong Anh như sneak, eavesdrop, furtively và nhiều bản dịch khác.
Động từ (Từ cũ) như lẻn 'Nàng đương dở việc nào hay, Cửa ngoài đã hé cánh mây lén vào.' (BC)
History Search lén Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) lén adj stealthy; furtive; sneaky lén nhìn to cast a furtive glance
Bài viết được đề xuất: